Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/4) đồng loạt tăng ở các chiều mua vào và bán ra. Hiện tại, tỷ giá mua chuyển khoản đang dao động trong khoảng 168,03 – 172,68 VND/JPY.
Theo khảo sát, ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 172,68 VND/JPY. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 176,93 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,24 |
171,96 |
180,22 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,35 |
Agribank |
172,17 |
172,36 |
179,18 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,41 |
VietinBank |
171,55 |
171,55 |
179,5 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
BIDV |
170,76 |
171,8 |
179,87 |
-0,36 |
-0,35 |
-0,37 |
Techcombank |
168,03 |
171,24 |
180,4 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,32 |
NCB |
171,50 |
172,70 |
178,41 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,5 |
Eximbank |
172,23 |
172,75 |
176,93 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,36 |
Sacombank |
172,68 |
173,18 |
178,23 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,55 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng – giảm trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 5 ngân hàng có tỷ giá tăng và 3 ngân hàng có tỷ giá giảm trong phiên giao dịch sáng nay.
Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất – 15.513 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất – 15.920 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.323 |
15.477 |
15.976 |
6 |
5 |
6 |
Agribank |
15.436 |
15.498 |
15.970 |
13 |
13 |
12 |
VietinBank |
15.449 |
15.549 |
16.099 |
-11 |
-11 |
-11 |
BIDV |
15.387 |
15.480 |
15.949 |
3 |
4 |
2 |
Techcombank |
15.209 |
15.472 |
16.095 |
15 |
15 |
11 |
NCB |
15.384 |
15.484 |
16.095 |
-1 |
-1 |
7 |
Eximbank |
15.483 |
15.529 |
15.920 |
26 |
26 |
27 |
Sacombank |
15.513 |
15.563 |
15.971 |
-11 |
-11 |
-7 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tăng đồng loạt ở các chiều mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá bán ra hiện đang dao động trong khoảng 29.641 – 29.970 VND/GBP.
Ghi nhận cho thấy, Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất. Hiện, tỷ giá lần lượt ở mức 29.126 VND/GBP và 29.641 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.589 |
28.878 |
29.808 |
104 |
105 |
108 |
Agribank |
28.848 |
29.022 |
29.680 |
111 |
112 |
113 |
VietinBank |
28.940 |
28.990 |
29.950 |
95 |
95 |
95 |
BIDV |
28.708 |
28.881 |
29.970 |
99 |
99 |
96 |
Techcombank |
28.574 |
28.942 |
29.865 |
151 |
151 |
138 |
NCB |
28.970 |
29.090 |
29.780 |
97 |
97 |
117 |
Eximbank |
28.925 |
29.012 |
29.713 |
142 |
143 |
147 |
Sacombank |
29.126 |
29.176 |
29.641 |
91 |
91 |
93 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay được điều chỉnh giảm tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại Techcombank tiếp tục ổn định so với ngày thứ Hai đầu tuần.
Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng VietinBank, đạt 15,77 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng BIDV, đạt 18,47 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,26 |
16,95 |
18,59 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
– |
16,87 |
19,44 |
– |
-0,04 |
-0,04 |
VietinBank |
15,77 |
16,57 |
19,37 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
BIDV |
15,76 |
17,41 |
18,47 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,04 |
Techcombank |
– |
– |
22 |
– |
– |
0 |
NCB |
13,85 |
15,85 |
19,88 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày thứ Hai. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.334 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.461 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.334 |
3.368 |
3.477 |
-5 |
-5 |
-5 |
VietinBank |
– |
3.364 |
3.474 |
– |
-1 |
-1 |
BIDV |
– |
3.350 |
3.461 |
– |
-3 |
-4 |
Techcombank |
– |
3.040 |
3.470 |
– |
0 |
0 |
Eximbank |
– |
3.346 |
3.471 |
– |
-9 |
-10 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.292,83 VND/EUR và 26.709,08 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.169,78 VND/SGD và 17.901,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.908,42 VND/CAD và 17.629,40 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,21 VND/THB và 698,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Theo Thư Nguyễn – VietnamBiz