Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (11/4) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 7 tỷ giá giảm, 1 ngoại tệ đi ngang và 4 ngoại tệ tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (11/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank được điều chỉnh giảm 42 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.118 VND/EUR, 25.143 VND/EUR và 26.253 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 28 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt còn 28.699 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 28.749 VND/GBP và bán ra bán ra còn 29.709 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản ở cùng mức 172,45 VND/JPY và bán ra là 180,40 VND/JPY sau khi giảm 0,95 đồng.
Tỷ giá USD giảm 1 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 23.259 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.279 VND/USD và bán ra là 23.619 VND/USD.
Ngược lại, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,03 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt ở mức 16 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,8 VND/KRW và bán ra là 19,6 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong không đổi ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.912 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.927 VND/HKD và bán ra là 3.062 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.367 – 26.272 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.381 – 16.031 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.126 – 17.776 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.356 – 14.923 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.160 – 17.860 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 629,64 – 697,64 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.381 |
15.481 |
16.031 |
6 |
6 |
6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.126 |
17.226 |
17.776 |
19 |
19 |
19 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.367 |
25.472 |
26.272 |
-62 |
-62 |
-62 |
|
Euro (EUR) |
25.118 |
25.143 |
26.253 |
-42 |
-42 |
-42 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.699 |
28.749 |
29.709 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.912 |
2.927 |
3.062 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
172,45 |
172,45 |
180,40 |
-0,95 |
-0,95 |
-0,95 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,00 |
16,80 |
19,60 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.356 |
14.406 |
14.923 |
-29 |
-29 |
-29 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.160 |
17.260 |
17.860 |
2 |
2 |
2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,64 |
673,98 |
697,64 |
-1,43 |
-1,43 |
-1,43 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.259 |
23.279 |
23.619 |
-1 |
-1 |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.
Theo Anh Thư – VietnamBiz