Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (26/4) hầu hết giảm khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (26/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm 183 đồng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng về mức 25.373 VND/EUR, 25.398 VND/EUR và 26.508 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 173 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt còn 28.767 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 28.817 VND/GBP và bán ra còn 29.777 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,01 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,76 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,56 VND/KRW và bán ra là 19,36 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong không đổi ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở mức 2.917 VND/HKD, 2.932 VND/HKD và 3.067 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 0,99 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản ở cùng mức 172,54 VND/JPY và bán ra là 180,49 VND/JPY.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng đạt 23.238 VND/USD, 23.318 VND/USD và 23.658 VND/USD, cùng tăng 6 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.885 – 26.790 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.291 – 15.941 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.979 – 17.629 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.174 – 14.741 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.104 – 17.804 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,57 – 699,57 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.291 |
15.391 |
15.941 |
-158 |
-158 |
-158 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.979 |
17.079 |
17.629 |
-114 |
-114 |
-114 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.885 |
25.990 |
26.790 |
-134 |
-134 |
-134 |
|
Euro (EUR) |
25.373 |
25.398 |
26.508 |
-183 |
-183 |
-183 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.767 |
28.817 |
29.777 |
-173 |
-173 |
-173 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.917 |
2.932 |
3.067 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
172,54 |
172,54 |
180,49 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,76 |
16,56 |
19,36 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.174 |
14.224 |
14.741 |
-71 |
-71 |
-71 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.104 |
17.204 |
17.804 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,57 |
675,91 |
699,57 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.238 |
23.318 |
23.658 |
6 |
6 |
6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.
Theo Anh Thư – VietnamBiz