Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (17/5) đa số giảm khi mua và bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (17/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 4 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 25.087 VND/EUR, 25.112 VND/EUR và 26.222 VND/EUR.
Sau khi giảm 68 đồng hai chiều giao dịch, tỷ giá bảng Anh mua vào tiền mặt còn 28.899 VND/GBP, mua vào chuyển khoản về mức 28.949 VND/GBP và bán ra về mức 29.909 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng ở mức 168,55 VND/JPY và bán ra là 176,50 VND/JPY sau khi giảm 0,6 đồng.
Theo ghi nhận, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.201 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.281 VND/USD và bán ra là 23.621 VND/USD, giảm 3 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong không ghi nhận biến động ở hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá lần lượt là 2.918 VND/HKD – chiều mua vào tiền mặt, 2.933 VND/HKD – mua vào chuyển khoản và 3.068 VND/HKD – bán ra.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc đi ngang ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,73 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,53 VND/KRW và bán ra là 19,33 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.719 – 26.624 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.375 – 16.025 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.162 – 17.812 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.395 – 14.962 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.050 – 17.750 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 633,3 – 701,3 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.375 |
15.475 |
16.025 |
-49 |
-49 |
-49 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.162 |
17.262 |
17.812 |
14 |
14 |
14 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.719 |
25.824 |
26.624 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Euro (EUR) |
25.087 |
25.112 |
26.222 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.899 |
28.949 |
29.909 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.918 |
2.933 |
3.068 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
168,55 |
168,55 |
176,50 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,60 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,73 |
16,53 |
19,33 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.395 |
14.445 |
14.962 |
4 |
4 |
4 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.050 |
17.150 |
17.750 |
-40 |
-40 |
-40 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,30 |
677,64 |
701,30 |
-5,34 |
-5,34 |
-5,34 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.201 |
23.281 |
23.621 |
-3 |
-3 |
-3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.
Theo Anh Thư – VietnamBiz