Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua – bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 26/4, đồng USD được ghi nhận không có sự thay đổi mới trong phiên giao dịch sáng nay.
Một số ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng tỷ giá so với hôm qua như yen Nhật, dinar Kuwait và rúp Nga.
Trong khi đó, có nhiều ngoại tệ khác có tỷ giá giảm vào đầu phiên giao dịch hôm nay bao gồm: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ, bath Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua – bán lần lượt là 23.280 VND/USD – 23.650 VND/USD, ghi nhận ổn định so với cùng thời điểm ngày hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 25.102,95 VND/EUR – 26.508,57 VND/EUR, quay đầu giảm mạnh khoảng 189,88 – 200,51 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.399,53 VND/GBP – bán ra là 29.610,49 VND/GBP, đảo chiều giảm lần lượt 189,88 đồng và 197,98 đồng vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua – bán ghi nhận được là 3.317,15 VND/CNY – 3459,11 VND/CNY, tiếp đà mất thêm 17,55 – 18,31 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,89 VND/JPY và ở chiều bán ra là 180,91 VND/JPY, tăng trở lại 0,65 đồng và 0,69 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,16 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,48 VND/KRW – tiếp tục được điều chỉnh giảm nhẹ 0,1 – 0,11 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua – bán là 15.176,61 VND/AUD – 15.823,75 VND/AUD, ghi nhận giảm 146,42 – 152,65 đồng vào sáng giữa tuần.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 603,80 VND/THB và ở chiều bán ra là 696,67 VND/THB, quay đầu tăng 1,41 đồng và 1,63 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.176,61 |
15.329,91 |
15.823,75 |
-146,42 |
-147,90 |
-152,65 |
Đô la Canada |
CAD |
16.799,18 |
16.968,87 |
17.515,50 |
-109,24 |
-110,34 |
-113,90 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.661,28 |
25.920,49 |
26.755,49 |
-138,89 |
-140,28 |
-144,80 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.317,15 |
3.350,65 |
3459,11 |
-17,55 |
-17,74 |
-18,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
– |
3.393,34 |
3.523,74 |
– |
-25,78 |
-26,76 |
Euro |
EUR |
25.102,95 |
25.356,52 |
26.508,57 |
-189,88 |
-191,80 |
-200,51 |
Bảng Anh |
GBP |
28.399,53 |
28.686,40 |
29.610,49 |
-189,88 |
-191,79 |
-197,98 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.915,15 |
2.944,59 |
3.039,45 |
-0,26 |
-0,27 |
-0,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
– |
285,58 |
297,03 |
– |
-0,12 |
-0,13 |
Yen Nhật |
JPY |
170,89 |
172,61 |
180,91 |
0,65 |
0,65 |
0,69 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,16 |
16,85 |
18,48 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
– |
76.563,68 |
79.634,83 |
– |
50,04 |
52,05 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
– |
5.208,01 |
5.322,28 |
– |
-41,19 |
-42,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
– |
2.154,87 |
2.246,65 |
– |
-30,69 |
-32,00 |
Rúp Nga |
RUB |
– |
276,86 |
306,53 |
– |
2,68 |
2,98 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
– |
6.242,51 |
6.492,92 |
– |
-0,17 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
– |
2.230,91 |
2.325,93 |
– |
-14,26 |
-14,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.109,44 |
17.282,26 |
17.838,99 |
-60,34 |
-60,95 |
-62,91 |
Baht Thái |
THB |
603,80 |
670,89 |
696,67 |
-1,41 |
-1,57 |
-1,63 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280,00 |
23.310,00 |
23.650,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Theo Lạc Yên – VietnamBiz