Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/3 tiếp tục tăng giá trong khoảng 0,32 – 1,45 đồng tại 8 ngân hàng thương mại được khảo sát.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 171,85 VND/JPY. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank đang có giá thấp nhất ở mức 176,40 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
169,56 |
171,27 |
179,51 |
1,07 |
1,08 |
1,14 |
Agribank |
171,32 |
172,01 |
178,79 |
1,12 |
1,13 |
1,19 |
Vietinbank |
170,51 |
170,51 |
178,46 |
0,94 |
0,94 |
0,94 |
BIDV |
170,57 |
171,6 |
179,48 |
1,15 |
1,16 |
1,19 |
Techcombank |
166,5 |
169,7 |
178,9 |
0,32 |
0,32 |
0,36 |
NCB |
170,94 |
172,14 |
177,78 |
1,2 |
1,2 |
1,21 |
Eximbank |
171,75 |
172,27 |
176,40 |
1,36 |
1,37 |
1,41 |
Sacombank |
171,85 |
172,85 |
179,73 |
1,45 |
1,45 |
1,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt giảm giá nhẹ tại các ngân hàng được khảo sát, mức giảm ghi nhận được trong khoảng 16,96 – 49 đồng so với hôm qua.
Ngân hàng VietinBank đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.338 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra đô la Úc thấp nhất hôm nay ở mức 15.749 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.203,98 |
15.357,56 |
15.852,04 |
-16,96 |
-17,13 |
-17,65 |
Agribank |
15.204 |
15.265 |
15.878 |
-48 |
-48 |
-49 |
Vietinbank |
15.338 |
15.438 |
15.988 |
-17 |
-17 |
-17 |
BIDV |
15.236 |
15.328 |
15.812 |
-47 |
-48 |
-46 |
Techcombank |
15.059 |
15.322 |
15.948 |
-30 |
-30 |
-37 |
NCB |
15.254 |
15.354 |
15.956 |
-30 |
-30 |
-30 |
Eximbank |
15.318 |
15.364 |
15.749 |
-44 |
-44 |
-45 |
Sacombank |
15.267 |
15.367 |
15.875 |
-40 |
-40 |
-41 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá mạnh trong sáng nay, ghi nhận tăng trong khoảng 146 – 192 đồng so với khảo sát phiên sáng qua.
Sacombank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất ở mức 27.936 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 28.552 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.534,28 |
27.812,40 |
28.707,91 |
161,55 |
163,17 |
168,49 |
Agribank |
27.696 |
27.863 |
28.600 |
146 |
147 |
149 |
Vietinbank |
27.863 |
27.913 |
28.873 |
187 |
187 |
187 |
BIDV |
27.637 |
27.804 |
28.704 |
148 |
149 |
155 |
Techcombank |
27.476 |
27.839 |
28.771 |
191 |
192 |
187 |
NCB |
27.884 |
28.004 |
28.679 |
166 |
166 |
168 |
Eximbank |
27.815 |
27.898 |
28.567 |
169 |
169 |
173 |
Sacombank |
27.936 |
28.036 |
28.552 |
172 |
172 |
166 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,06 VND/KRW. Trong khi đó BIDV đang có giá bán ra thấp nhất ghi nhận ở mức 18,72 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,48 |
17,2 |
18,86 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,1 |
Agribank |
– |
17,09 |
19,68 |
– |
-0,13 |
-0,15 |
Vietinbank |
16,06 |
16,86 |
19,66 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
15,98 |
17,66 |
18,72 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,15 |
Techcombank |
– |
– |
22 |
– |
– |
0 |
NCB |
14,05 |
16,05 |
20,07 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm trở lại. Ở chiều bán ra nhân dân tệ hiện có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.332,08 VND/CNY. Ở chiều bán ra BIDV đang có giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.332,08 |
3.365,74 |
3.474,63 |
-10,66 |
-10,76 |
-11,11 |
Vietinbank |
– |
3.361 |
3.471 |
– |
0 |
0 |
BIDV |
– |
3.345 |
3.458 |
– |
-10 |
-11 |
Techcombank |
– |
3.040 |
3.470 |
– |
0 |
0 |
Eximbank |
– |
3.345 |
3.470 |
– |
-2 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào – bán ra là: 23.490 – 23.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào – bán ra là: 24.452,86 – 25.821,69 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào – bán ra là: 17.069,87 – 17.797,46 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào – bán ra là: 16.693,42 – 17.404,96 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào – bán ra là: 599,09 – 691,23 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Theo Ngọc Mai – VietnamBiz